TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SEGI MALAYSIA

Với sứ mệnh sẽ trở thành trung tâm R & D hàng đầu về chất lượng và nghiên cứu sáng tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế tại Malaysia, đại học SEGI cung cấp các khóa học thông qua các công nghệ tiên tiến nhất và các kỹ thuật học tập lấy nghiên cứu làm trung tâm. Chiến lược mới của trường trong năm nay có những yếu tố gì mới thu hút sinh viên bản địa và quốc tế? Mời bạn đọc bài viết sau đây để cập nhật thông tin mới nhất về đại học SEGI, Malaysia nhé.

Thông tin về trường Đại học Segi Malaysia

Trường Đại học và Cao đẳng thành lập năm 1977 ở trung tâm khu thương mại của Kuala Lumpur; cung cấp các bằng cấp chuyên môn được công nhận trên toàn cầu. Kể từ đó, SEGi đã có sự phát triển đáng kể bằng cách thích ứng và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về giáo dục đại học và trình độ chuyên môn ở Malaysia. Được biết đến là một trong những nhà cung cấp giáo dục đại học tư nhân lớn nhất tại Malaysia, SEGi hiện phục vụ hơn 20.000 sinh viên tại 5 cơ sở chính đặt tại Kota Damansara, Kuala Lumpur, Subang Jaya, Penang và Sarawak.

Trường đại học đổi mới trong tất cả các lĩnh vực và nâng cao kỹ năng nghiên cứu của sinh viên trong hệ thống đổi mới quốc gia. Trường cũng nhằm mục đích đào tạo giảng viên và giám sát viên cũng như cung cấp các nguồn lực được trang bị tốt để khuyến khích và nuôi dưỡng sự đổi mới.

Đại học SEGi University – Đại học hàng đầu tại Malaysia

Các khóa đào tạo chính:

  • Kế Toán Doanh Nghiệp
  • Nghiên Cứu Truyền Thông
  • Thiết Kế & Nghệ Thuật Sáng Tạo
  • Chăm Sóc và Giáo Dục mầm non
  • Kỹ Thuật & Môi Trường Xây Dựng
  • Khoa Y Tế
  • Khách Sạn Và Du Lịch
  • Công Nghệ Thông Tin
  • Nghiên cứu sau đại học
  • Tâm Lý
  • Dự bị đại học

Trường có 5 cơ sở:

  • Main campus tại Kota Damansara
  • SEGi College Penang Campus  
  • SEGi College Subang Jaya
  • SEGi College Kuala Lumpur
  • SEGi College Sarawak

Thành tích nổi bật của trường

  • UCLAN: trường cộng tác với top 3% Đại học Hàng đầu Thế giới
  • XẾP HẠNG QS: trường thuộc cấp cao nhất cho Giảng dạy và Cơ sở vật chất
  • QUAY MÔ TOÀN CẦU: Hơn 90 quốc gia có đại diện tại Đại học SEGi
  • SEGi được QS Stars, một hệ thống đánh giá quốc tế dành cho các trường đại học dựa trên đánh giá, công nhận là “Trường Đại học Malaysia đầu tiên đạt 5 sao cho nhu cầu ưu tiên của xã hội ở Malaysia”.

Điều kiện và tổng chi phí khi học tại đại học SEGI

Yêu cầu đầu vào

  • Bậc cao đẳng: tốt nghiệp THPT, IELTS 5.0 trở lên, GPA 2.0/4.0 trở lên
  • Bậc đại học: tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5 trở lên, GPA 2.0/4.0 trở lên
  • Bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học với GPA 2.75/4.0 trở lên, IELTS 5.5 trở lên

Tổng chi phí du học đại học SEGI

–       Học phí: 15,810 – 65,421 RM/khóa học (3.768 – 15,494 USD) (tùy ngành học)

–       Chi phí sinh hoạt, ăn ở:  1,917 RM/tháng (475USD)

Chi phí cho việc du học Malaysia sẽ dao động từ 38,814 – 88,425 RM/năm (9,468 – 21,194 USD)

Tìm hiểu chi tiết về Chi phí du học Malaysia hết bao nhiêu tiền

Thông tin các chương trình học tại Đại học Segi Malaysia

Chi tiết chương trình tuyển sinh của Đại học SEGI Malaysia có gì thay đổi?

SEGI UNIVERSITY, Kota Damansara Campus

Chương trình họcThời gian họcHọc phí RM
Centre of Foundation Studies
Foundation in Science1 năm15.810
Foundation in Commerce1 năm14.150
Foundation in Arts1 năm14.150
Faculty of Health Science
Bachelor of Biomedical Science (Hons)4 năm80.000
Bachelor of Optometry (Hons)4 năm90.700
Bachelor of Pharmacy (Hons)4 năm120.700
Bachelor of Dental Surgery5 năm326.800
Bachelor of Medicine & Bachelor of Surgery5 năm332,050
Bachelor of Medicine & Bachelor of Surgery (USMLE)5 năm356,050
Faculty of Business, Accountancy and Management
Bachelor of Business Management (Hons)– Marketing Management–  Human Resource Management– General Management– Financial Management3 năm51.600
Bachelor of Accounting & Finance (Hons)3 năm50.500
Bachelor of Accounting (Hons)3,5 năm55.100
Bachelor of Business Management (Hons)- vào từ năm 2– Marketing Management– Human Resource Management– General Management– Financial Management2 năm35.060
Bachelor of Accounting & Finance (Hons)- vào từ năm 22 năm34.330
Bachelor of Accounting – vào từ năm 22,5 năm39.920
SEGI University & Partners’ Programme
Bachelor of Business Management (Hons)- Dual Award- Bằng kép Abertay University (AU)– Marketing Management– Human Resource Management– General Management– Financial Management3 năm59.100
Bachelor of Accounting & Finance (Hons)- Dual Award, AU3 năm58.000
Bachelor of Accounting (Hons) – Dual Award, AU3,5 năm62.600
Bachelor of Business Management (Hons) – Dual Award, AU 2+12 năm35.060
Bachelor of Accounting & Finance (Hons)- Dual Award, AU 2+12 năm34.330
Bachelor of Business Management (Hons)- Dual Award, AU (vào từ năm 2)– Marketing Management– Human Resource Management– General Management– Financial Management2 năm40.060
Bachelor of Accounting & Finance (Hons)- Dual Award, AU (vào từ năm 2)2 năm39.330
Bachelor of Accounting (Hons)- Dual Award, AU (vào từ năm 2)2,5 năm45.280
Bachelor of Business Management (Hons), Dual Award, AU 1+1 (vào từ năm 2)1 năm18.530
Bachelor of Accounting & Finance (Hons), Dual Award, AU +1 (vào từ năm 2)1 năm18.160
Faculty of Engineering & The Built Environment
BSC (Hons) Architecture3 năm61.600
Bachelor of Quantity Surveying (Hons)3,5 năm50.525
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering4 năm72.110
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering4 năm72.110
B.ENg (Hons) Civil Engineering4 năm75.050
B.Eng (Hons) Chemical Engineering4 năm73.850
Bsc (Hons) Architecture – vào từ năm 22 năm41.730
Bachelor of Quantity Surveying (Hons)- vào từ năm 22,5 năm36.655
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering – vào từ năm 23 năm54.580
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – vào từ năm 23 năm54.580
B.Eng (Hons) Civil Engineering – vào từ năm 23 năm56.780
B.Eng (Hons) Chemical Engineering – vào từ năm 23 năm55.880
SEGI University & Partners’ Programme
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering – Dual Award, University of Sunderland ( UOS)4 năm83.510
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – Dual Award, UOS4 năm83.510
B.Eng (Hons) Civil Engineering – Dual Award, UOS- vào từ năm 24 năm92.750
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering – Dual Award, UOS- vào từ năm 23 năm63.130
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – vào từ năm 23 năm63.130
B.Eng (Hons) Civil Engineering – vào từ năm 23 năm70.060
Faculty of Hospitality and Tourism Management
Bachelor of Hospitality Management (Hons)3 năm51.600
Bachelor of Hospitality Management (Hons)- vào từ năm 22 năm35.060
Faculty of Education
Bachelor of Education (Hons)3 năm54.400
Bachelor of Education (Hons) – vào từ năm 22 năm36.930
SEGI University & Partners’ Programme
Bachelor of Information Technology (Hons) – Dual Award, Abertay University- AU3 năm59.100
Bachelor of Information Technology (Hons) – Dual Award, Abertay University- AU 2+12 năm35.060
Bachelor of Information Technology (Hons) – Dual Award, Abertay University- AU (vào từ năm 2)2 năm40.060
Bachelor of Information Technology (Hons) – Dual Award, Abertay University- AU  1+1(vào từ năm 2)1 năm18.530
Faculty of Communication & Creative Design
Bachelor of Mass Communications (Hons)3 năm54.400
Bachelor of Corporate Communications3 năm49.400
Bachelor of Arts (Hons) Visual Communication Design3 năm55.600
Bachelor of Arts (Hons) Multimedia Design3 năm55.600
Bachelor of Arts (Hons) Interior Architecture3,5 năm58.600
Bachelor of Arts (Hons) in English & Public Relations3 năm49.400
Bachelor of Mass Communications (Hons) – vào từ năm 22 năm36.930
Bachelor of Corporate Communications – vào từ năm 22 năm33.600
Bachelor of Arts (Hons) Visual Communication Design – vào từ năm 22 năm37.730
Bachelor of Arts Multimedia Design – vào từ năm 22 năm37.730
Bachelor of Arts Interior Architecture – vào từ năm 22,5 năm42.420
Bachelor of Arts (Hons) in English & Public Relations – vào từ năm 22 năm33.600
SEGI University & Partners’ Programme
Bachelor of Mass Communication (Hons) – Dual Award, Marjon3 năm62.800
Bachelor of Arts (Hons) in English & Public Relations, Dual Award, Marjon3 năm57.800
Graduate School of Business & Institute of Graduate Studies
SEGI University
Doctor of Business Administration3 năm51.100
Master of Business Administration (Global Business)2 năm32.100
Master of Business Administration (General Management)2 năm32.100
Master of Financial Planning2 năm32.100
MA in Corporate Communications1,5 năm23.600
Master of Business Administration (Finance)1 năm36.700
Master of Business Administration (Marketing)1 năm36.700
Master of Business Administration (Human Resource)1 năm36.700
Master of Professional Accountancy1 năm35.500
SEGI University & Partners’ Program
Master of Business Administration (Global Business) – Dual Award, UOS2 năm39.600
Master of Business Administration (General Management) – Dual Award, UOS2 năm39.600
Master of Business Administration (Global Business) – Dual Award, CIMA2 năm32.100
Master of Business Administration (General Business) – Dual Award, CIMA2 năm32.100
Master of Financial Planning- Dual Award, CIMA2 năm32.100
Master of Business Administration (Finance) – Dual Award, CIMA1 năm36.700
Master of Business Administration (Marketing) – Dual Award, CIMA1 năm36.700
Master of Business Administration (Human Resource Management) – Dual Award, CIMA1 năm36.700
Master of Professional Accountancy (Finance) – Dual Award, CIMA1 năm35.500
SEGI University – Master (By Research)
 MSc in Management2 năm28.150
MSc In Information Technology2 năm25.100
MSc In Vision Science2 năm31.100
MSc in Engineering2 năm33.000
Master of Education2 năm25.100
SEGI University – PHD (By Research)
PhD in Management3 năm38.900
PhD in Information Technology3 năm28.800
PhD in Education3 năm46.700
PhD in Engineering3 năm46.700
Centre of Languages
Intensive English Programme – Full Module1 năm8.400

SEGI College, Penang Campus

Chương trìnhHọc phí RM
School of Business and Accountancy
Certificate in Business11.100
Diploma in Business Administration/ Accounting/ Marketing26.425
Executive Diploma – Business Administration13.000
Foundation in Commerce11.600
University of Sunderland, UKBA (Hons) Business & Management/ Business & Marketing (3+0)49.975
University of Greenwich, UKBA (Hons) Accounting & Finance (3+0)48.855
University of Sunderland, UKBA (Hons) Business & Management/ Business and Marketing (2+0)37.170
 University of Greenwich, UKBA (Hons) Accounting & Finance (2+0)36.110
Centre for Continuing Education
University of Sunderland, UKMaster of Business Administration38.000
School of Engineering, Information Technology & Allied Health Sciences
Diploma in Information Technology27.225
Diploma in Electronic & Electrical Engineering25.225
Diploma in Medical Laboratory Technology33.350
Foundation in Science13.125
University of Greenwich, UKBSc (Hons) Computing (3+0)49.655
University of Sunderland, UKBEng (Hons) Business Computing (3+0)46.880
University of Sunderland, UKBEng (Hons) Electronic & Electrical Engineering (3+0)55.775
University of Sunderland, UKBEng (Hons) Mechanical Engineering (3+0)60.775
University of Greenwich, UKBSc (Hons) Computing (2+0)36.910
University of Greenwich, UK BSc (Hons) Business Computing34.960
University of Sunderland, UKBEng (Hons) Electronic & Electrical Engineering (2+0)41.970
University of Sunderland, UKBEng (Hons) Mechanical Engineering (2+0)44.970
School of Hospitality & Tourism
Diploma in Hotel Management/ Tourism Management24.425
Diploma in culinary Arts28.425
University of Sunderland, UKBA (Hons) International Tourism & Hospitality Management (3+0)52.975
University of Sunderland, UKBA (Hons) International Tourism & Hospitality Management (2+0)38.170
School of Education & Social Science
Intensive English Programe (level 1 –level 5)5.000
Diploma in Early Childhood Education22.500
School of American Degree Program (4+0 Troy University USA)
APD (4+0)60.300

SEGI College, Kuala Lumpur

Chương trình họcKhóa khai giảngThời gian họcHọc phí
University of Greenwich – School of Business, Accounting & Management – Ba (Hons)
BA (Hons) Accounting & Finance/ Business Management/ HR Management/ Marketing (3+0)Tháng 1,4,7,93 năm40.800
BA (Hons) Accounting & Finance/ Business Management/HR Management/ Marketing (2+0)( vào từ năm 2)Tháng 1,4,7,92 năm27.200
BA (Hons) Accounting & Finance/ Business Management/HR Management/ Marketing (1+0)( vào từ năm 3)Tháng 1,4,7,91 năm17.500
University of Greenwich – School of Engineering & Technology – BSc (Hons)
BSc (Hons) Computing (3+0)Tháng 1, 4, 5,7,8,93 năm34.500
BSc (Hons) Computing (2+0)(vào từ năm 2)Tháng 1, 4, 5,7,8,92 năm26.030
BSc (Hons) Computing ( Vào từ năm 3)Tháng 1, 4,5,7,8,91 năm17.500
University of Sunderland- School of Hospitality, Tourism & Culinary Arts – BSc (Hons)
Bsc(Hons) International Tourism & Hospitality Management (3+0)Tháng 1, 4, 5, 8,103 năm40.350
Bsc (Hons) International Tourism & Hospitality Management (2+0) (vào từ năm 2)2 năm26.700
American Degree Program (ADP)- Troy University
Troy University (4+0)BSc in Business Administration (Global Business)/ Communication Arts/ Psychology4 năm60.500
SEGI Certificate, Diploma and Foundation Programmes
Certificate in Business StudiesTháng 1, 4,7,99.8501 năm
Certificate in IT8.3501 năm
Certificate in Hotel Operations8.2001 năm
Foundation in Commerce/ Foundation in IT12.5001 năm
Diploma in AccountingDiploma in Business AdministrationDiploma in Human Resource ManagementDiploma in MarketingTháng 1,4,7,9Tháng 3 và tháng 5 chỉ dành cho DIA và DIBA29.5003 năm
Diploma in Computer StudiesTháng 1, 3,4,5,7,925.5003 năm
Diploma in Mass CommunicationsTháng 1, 4,7,931.8003 năm
Diploma in Graphic Design31.8003 năm
Diploma in Multimedia Design31.8003 năm
Diploma in Culinary ArtsTháng 1, 3,4,5,7,935.0003 năm
Diploma in Hotel Management29.1503 năm
Diploma in Tourism Management29.5003 năm
Diploma in Early Childhood EducationTháng 3, 5, 8,1022.5003 năm
Diploma in Environmental Health45.0003 năm
Diploma in Healthcare Management43.5003 năm
Diploma in Medical Lab Technology/ Occupational Safety & Heath/ Nursing45.5003 năm
Postgraduate Studies
UOS MBATháng 1,5,918.0002 năm
USQ MBA15.000
UOG MA /MBA
Intensive English Programme
Intensive English Programme (3 levels, 1 level/2 tháng)Tháng 1, 3,5,7,9,10/ 118.4001 năm

SEGI College, Subang Jaya Campus

Chương trìnhHọc phí
Certificate
AutoCAD12.350
Certificate in Information Technology18.950
Certificate in Business20.450
Certificate in Hotel Operations20.925
Certificate in Creative Design18.800
Certificate in Early Childhood Education20.100
Foundation
Foundation in Arts23.525
Foundation in Commerce24.525
Foundation in Science27.025
Diploma
Diploma in Accountancy44.426
Diploma in Marketing44.426
Diploma in Business Administration44.426
Diploma in Hotel Management44.076
Diploma Mass Communications46.726
Diploma in Digital Photo Media44.251
Diploma in Music47.251
Diploma in Graphic Design46.726
Diploma in Interior Architecture46.726
Diploma in Electrical & Electronics Engineering47.426
Diploma in Mechanical Engineering47.426
Diploma in Information Technology40.426
Diploma in Creative Multimedia46.726
Diploma in Early Childhood Education37.426
Diploma in Early Childhood Education 248.926
Diploma in Psychology48.926
Degree
BA (Hons) Accounting & Finance – UOG 3+055.726
BA (Hons) Business & Human Resource Management – UOS 3+055.726
BA (Hons) Business & Management – UOS 3+055.726
BA (Hons) Business & Marketing Management – UOS 3+055.726
BA (Hons) International Tourism & Hospitality Management – UOS 3+056.776
BSc (Hons) Computing – UOG 3+048.326
BEng (Hons) Mechanical Engineering – UOS  3+063.051
BEng (Hons) Electrical & Electronics Engineering – UOS 3+063.051
BEng (Hons) Automotive Engineering – UOS 3+065.426
BA (Hons) Early Years Education – UOG 3 +055.776
Degree – vào năm 2
BA (Hons) Accounting & Finance – UOG 2+040.675
BA (Hons) Business & Management – UOS 2+040.675
BA (Hons) Business & Marketing Management UOS 2+040.675
BA (Hons) Business & Human Resource Management – UOS 2+040.675
BSc (Hons) International Tourism & Hospitality Management – UOS 2+041.175
BSc (Hons) Computing – UOG 2+035.775
BEng (Hons) Mechanical Engineering – UOS 2+045.575
BEng (Hons) Electrical & Electronics Engineering –UOS 2+045.575
BEng (Hons) Automotive Engineering –UOS 2+047.475
Bridging to BEng (Hons) Automotive Engineering –UOS 2+054.988
BA (Hons) Early Year Education – UOG 2+040.705
Postgraduate Programme
Master of Business Administration – UCLAN28.075
Master of Business Administration – UCLAN25.075
Master Engineering Management – UCLAN34.025

Lợi ích khi làm hồ sơ du học tại Viet Phuong Edu

Du học Việt Phương là đối tác tuyển sinh nhiều năm cho các trường đại học hàng đầu Malaysia, trong đó có SEGI University. Dịch vụ của du học Việt Phương sẽ giúp bạn:

  • Tìm được lộ trình học phù hợp
  • Xin thư nhập học và hướng dẫn bạn các thủ tục nhập học
  • Hỗ trợ bạn chuẩn bị hồ sơ xin visa
  • Làm hồ sơ miễn phí
  • Ưu đãi tặng phí ghi danh, vé máy bay…
  • Hướng dẫn nhập cảnh Malaysia và theo dõi hỗ trợ xuyên suốt quá trình học tập của bạn 
  • Sắp xếp nơi ở cho bạn 

Nhanh tay đăng ký với du học Việt Phương để được tư vấn và làm hồ sơ du học Malaysia miễn phí nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Liên Hệ Ngay